Tổng đài | Đặt hàng Sỉ, Lẻ | Hỗ trợ kỹ thuật |
---|---|---|
Tổng đài & CSKH ĐT: 0899.199.598
| Đặt hàng ĐT: 0866.207.877
|
Hỗ trợ kỹ thuật ĐT: 1900.099.987 |
511D6 Ngõ 223 Phố Tân Mai, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Hotline: 024.3863.0043
380 Chu Văn An, P.12, Q.Bình Thạnh TP.HCM
Hotline: 028.3516.2234
- Bộ truyền tải video 2.4Ghz 300Mbps chuyên dùng trong thang máy.
- Hỗ trợ 7dBi 2 x 2 MIMO antenna.
- Khoảng cách truyền dẫn lên đến 200 mét.
- Bao gồm 1 bộ phát và nhận.
SẢN PHẨM CÙNG GIÁ
Bộ truyền tải video cho thang máy Hikvision DS-3WF0EC-2NT là dòng thiết bị truyền tải video 2.4 Ghz 300 Mbps chuyên dùng trong thang máy và được thiết kế đặc biệt cho việc truyền dẫn video. Bên cạnh đó, thiết bị Hikvision DS-3WF0EC-2NT có hỗ trợ 7 dBi 2 x 2 MIMO antenna và 300 Mbps . Bộ truyền tải video DS-3WF0EC-5ACT khoảng cách truyền dẫn lên đến 200m.
Ngoài ra, Bộ truyền tải video Hikvision DS-3WF0EC-2NT là dòng sản phẩm thiết bị Switch Hikvision nổi tiếng được nhiều người sử dụng. Bên cạnh đó, Thương hiệu Hikvision cũng cung cấp các giải pháp về IoT hàng đầu thế giới. Bên cạnh đó, với thương hiệu Hikvision có thế mạnh được sử dụng công nghệ xử lý hình ảnh và video chuyên nghiệp phù hợp với các tình huống đáp ứng những yêu cầu của khách hàng.
Bộ truyền tải video cho thang máy Hikvision DS-3WF0EC-2NT chính hãng tại Việt Hàn Security
Các thông số của Bộ truyền tải video cho thang máy Hikvision DS-3WF0EC-2NT
Ngoài ra, Bộ truyền tải video Hikvision DS-3WF0EC-2NT là giải pháp hoàn hảo với tính năng hiện đại giúp đảm bảo an ninh, an toàn cho gia đình 24/7 từ thương hiệu Hikvision.... Chính vì vậy, nếu bạn có nhu cầu tìm mua Bộ truyền tải video Hikvision DS-3WF0EC-2NT hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline:0899.199.598 nhé!
Nên mua Bộ truyền tải video cho thang máy Hikvision DS-3WF0EC-2NT uy tín chất lượng ở đâu?
Hiện nay, Việt Hàn Security là đơn vị chuyên cung cấp các loại Bộ truyền tải video Hikvision DS-3WF0EC-2NT với cam kết:
Quý khách có thắc mắc hoặc quan tâm đến Bộ truyền tải video cho thang máy Hikvision DS-3WF0EC-2NT, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline:0899.199.598 hoặc đến trực tiếp cửa hàng Việt Hàn trên toàn quốc nhé!
Wireless Parameter |
|
Wireless Standard |
IEEE 802.11b/g/n (2 × 2 MIMO 300 Mbps) |
Max. Transmission Rate of Air Interface |
≤ 300 Mbps |
Working Frequency Band |
2400 MHz ~ 2483.5 MH |
Antenna Gain |
7 dBi |
Antenna Angle |
(H) Beamwidth [3 dB] 65° (V) Beamwidth [3 dB] 65° |
Transmitting Power |
19±2 dBm (Note: Transmitting power may vary with local regulations.) |
Receiving Sensitivity |
-68 ± 2 dBm @HT40 MCS7 |
Throughput Rate |
Point to point: Support up to 2-ch IPC (2MP) in Max. 0.2 KM distance and Max. 30 Mbps bandwidth |
Hardware Parameter |
|
Network Interface |
2 × 10/100 Mbps RJ45 ports |
LED Indicator |
Power indicator, LAN indicator, Signal intensity indicator |
Reset |
Hardware resetting button |
Power Supply |
12-24 VDC Passive PoE |
Software Function |
|
Application Function |
IFM, IPM |
Channel Width |
10/20/40 MHz |
Channel Selection |
Auto/manual selection |
Network Protocol |
NTP (network time synchronization), SADP (auto search for IP address), HTTPS (web management), SSH (debugging) |
Security Mode |
WPA2-PSK |
Security Mechanism |
Wireless network name hidden |
Management Method |
Web, iVMS-4200, HCP |
Upgrade |
Web, iVMS-4200, HCP |
System Log |
Syslog, Control center information |
General |
|
Dimensions (W × H × D) |
92 mm × 187 mm × 46 mm |
Weight |
0.26 kg (0.57 lb) per device |
Packing List |
Wireless Bridge × 2, Power Adapter (12 VDC, 1 A) × 2, 10/100 Mbps PoE Injector × 2, Binding Tape × 4, Quick Start Guide ×1 |
Packing Method |
Packing in pairs |
Working Temperature |
-30 °C to 70 °C (-22 °F to 158 °F) |
Working Humidity |
5% to 95% (no condensation) |
Storage Temperature |
-40 °C to 80 °C (-40 °F to 176 °F) |
Storage Humidity |
5% to 95% (no condensation) |
Installation Mode |
Pole Mounting |
Ingress Protection |
IP55 |
Power Consumption |
1.89 W for typical (1-ch 2MP IPC), Max. 3.7 W |
Approval |
|
EMC |
CE-EMC (EN 55032: 2015+A11: 2020, EN IEC 61000-3-2: 2019, EN 61000-3-3: 2013+A1: 2019, EN 50130-4: 2011+A1: 2014, EN 55035: 2017+A11: 2020) |
Safety |
CB (AMD1:2009, AMD2:2013, IEC 62368-1: 2014 (Second Edition)), CE-LVD (EN 62368-1: 2014+A11: 2017) |
Chemistry |
CE-RoHS (2011/65/EU), WEEE (2012/19/EU), Reach (Regulation (EC) No.1907/2006) |
Radio |
EN 301 893, EN 300 440, EN 62311, EN 301 489-3, EN 301 489-17 |
Wireless Parameter |
|
Wireless Standard |
IEEE 802.11b/g/n (2 × 2 MIMO 300 Mbps) |
Max. Transmission Rate of Air Interface |
≤ 300 Mbps |
Working Frequency Band |
2400 MHz ~ 2483.5 MH |
Antenna Gain |
7 dBi |
Antenna Angle |
(H) Beamwidth [3 dB] 65° (V) Beamwidth [3 dB] 65° |
Transmitting Power |
19±2 dBm (Note: Transmitting power may vary with local regulations.) |
Receiving Sensitivity |
-68 ± 2 dBm @HT40 MCS7 |
Throughput Rate |
Point to point: Support up to 2-ch IPC (2MP) in Max. 0.2 KM distance and Max. 30 Mbps bandwidth |
Hardware Parameter |
|
Network Interface |
2 × 10/100 Mbps RJ45 ports |
LED Indicator |
Power indicator, LAN indicator, Signal intensity indicator |
Reset |
Hardware resetting button |
Power Supply |
12-24 VDC Passive PoE |
Software Function |
|
Application Function |
IFM, IPM |
Channel Width |
10/20/40 MHz |
Channel Selection |
Auto/manual selection |
Network Protocol |
NTP (network time synchronization), SADP (auto search for IP address), HTTPS (web management), SSH (debugging) |
Security Mode |
WPA2-PSK |
Security Mechanism |
Wireless network name hidden |
Management Method |
Web, iVMS-4200, HCP |
Upgrade |
Web, iVMS-4200, HCP |
System Log |
Syslog, Control center information |
General |
|
Dimensions (W × H × D) |
92 mm × 187 mm × 46 mm |
Weight |
0.26 kg (0.57 lb) per device |
Packing List |
Wireless Bridge × 2, Power Adapter (12 VDC, 1 A) × 2, 10/100 Mbps PoE Injector × 2, Binding Tape × 4, Quick Start Guide ×1 |
Packing Method |
Packing in pairs |
Working Temperature |
-30 °C to 70 °C (-22 °F to 158 °F) |
Working Humidity |
5% to 95% (no condensation) |
Storage Temperature |
-40 °C to 80 °C (-40 °F to 176 °F) |
Storage Humidity |
5% to 95% (no condensation) |
Installation Mode |
Pole Mounting |
Ingress Protection |
IP55 |
Power Consumption |
1.89 W for typical (1-ch 2MP IPC), Max. 3.7 W |
Approval |
|
EMC |
CE-EMC (EN 55032: 2015+A11: 2020, EN IEC 61000-3-2: 2019, EN 61000-3-3: 2013+A1: 2019, EN 50130-4: 2011+A1: 2014, EN 55035: 2017+A11: 2020) |
Safety |
CB (AMD1:2009, AMD2:2013, IEC 62368-1: 2014 (Second Edition)), CE-LVD (EN 62368-1: 2014+A11: 2017) |
Chemistry |
CE-RoHS (2011/65/EU), WEEE (2012/19/EU), Reach (Regulation (EC) No.1907/2006) |
Radio |
EN 301 893, EN 300 440, EN 62311, EN 301 489-3, EN 301 489-17 |
Chúng tôi mong muốn hợp tác đăng ký đại lý phân phối sản phẩm cùng quý đối tác trên toàn quốc, Với chiến lược phát triển dài hạn, công ty Việt Hàn tiếp tục mở rộng thị phần. Chúng tôi luôn dành nhiều ưu đãi giá trị, cũng như chính sách giá tốt nhất cho quý khách hàng là nhà phân phối, đại lý, cửa hàng thiết bị an ninh….,
Ưu đãi đại lý tại VIỆT HÀN SECURITY
– Mức giá chiết khấu tốt nhất trên thị trường
– Giới thiệu khách hàng đến cho bạn tại khu vực
– Chính sách hỗ trợ bán hàng của VIỆT HÀN SECURITY
– Có cơ hội tiếp cận với khách hàng thông qua hệ thống Digital Marketing chỉ có tại VIỆT HÀN SECURITY
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LÀM ĐẠI LÝ
- Cách đăng ký Đại lý Camera, quý khách vui lòng điền thông tin theo biểu mẫu sau: bộ phận kinh doanh Việt Hàn sẽ liên hệ Qúy khách trong thời gian sơm nhất hoặc liên hệ trực tiếp với Việt Hàn qua SĐT : Phòng kinh doanh : 0866.207.877 - Hỗ trợ kỹ thuật : 1900.099.987